ĐỘ ẨM
a. Độ ẩm tương đối là tỷ số của áp suất hơi nước hiện tại của bất kỳ một hỗn hợp khí nào với hơi nước so với áp suất hơi nước bão hòa tính theo đơn vị là %. Định nghĩa khác của độ ẩm tương đối là tỷ số giữa khối lượng nước trên một thể tích hiện tại so với khối lượng nước trên cùng thể tích đó khi hơi nước bão hòa. Khi hơi nước bão hoà, hỗn hợp khí và hơi nước đã đạt đến điểm sương.
Công thức tính:
(Tỷ lệ bão hòa của nước trong không khí tạimực nước biển, theo nhiệt độ, đối với độ ẩm tương đối 50% (xanh) và 100% (đỏ).
b. Độ ẩm tuyệt đối là thuật ngữ được dùng để mô tả lượng hơi nước tồn tại trong một thể tích hỗn hợp dạng khí nhất định. Các đơn vị phổ biến nhất dùng để tính độ ẩm tuyệt đối là gam trên mét khối (g/m³) , tất nhiên điều này không có nghĩa là ta không được thay thế chúng bằng các đơn vị đo khối lượng hoặc đo thể tích khác. Pounds trên foot khối là đơn vị dùng phổ biến ở Mỹ, và thậm chí đôi khi người ta còn sử dụng lẫn các đơn vị của hệ đo lường Anh và metric với nhau.
Nếu tất cả nước trong một mét khối không khí được cô đọng lại trong một vật chứa, ta có thể đem cân vật chứa đó để xác định độ ẩm tuyệt đối. Độ ẩm tuyệt đối được định nghĩa bằng tỷ số giữa khối lượng hơi nước (thường được tính bằng gam) trên thể tích của một hỗn hợp không khí nào đó (thường được tính bằng m³) chứa nó:
trong đó:
là độ ẩm tuyệt đối của thể tích không khí được xét;
là khối lượng hơi nước chứa trong hỗn hợp khí; và
là thể tích hỗn hợp khí có chứa lượng hơi nước đó.
Chú ý rằng, độ ẩm tuyệt đối thay đổi khi áp suất không khí thay đổi. Điều này rất bất tiện cho các tính toán hóa học kỹ thuật (ví dụ cho máy sấy quần áo, do nhiệt độ của nó có thể thay đổi đáng kể). Vì nguyên nhân này, độ ẩm tuyệt đối thường được định nghĩa trong hóa học kỹ thuật như là khối lượng hơi nước trên mỗi đơn vị khối lượng của không khí khô (còn được biết đến với tên gọi khác là tỷ số trộn khối). Điều này giúp việc tính toán cân bằng nhiệt độ là khối lượng rõ ràng hơn. Vì vậy, đại lượng bằng khối lượng nước trên mỗi đơn vị thể tích như trong phương trình trên được đặt tên là độ ẩm thể tích. Biết được nguy cơ dễ gây nhầm lẫn, chuẩn British Standard BS 1339 (sửa đổi năm 2002) đề xuất tránh sử dụng thuật ngữ 'độ ẩm tuyệt đối'. Cần phải kiểm tra đơn vị cẩn trọng. Đa phần các bảng đo độ ẩm thường dùng đơn vị g/kg hay kg/kg, nhưng chúng đều có thể được thay thế bằng các đơn vị đo khối lượng khác.
c. Điểm sương của một khối không khí, ở áp suất khí quyển cố định, là nhiệt độ mà ở đó thành phần hơi nước trong khối không khí ngưng đọng thành nước lỏng. Nói cách khác, điểm sương là nhiệt độ mà độ ẩm tương đối của khối không khí đạt đến 100%.
VÍ DỤ:
Độ ẩm tương đối trung bình ở Việt Nam của các tỉnh thành theo tháng:
Địa phương |
T 1 |
T 2 |
T 3 |
T 4 |
T 5 |
T 6 |
T 7 |
T 8 |
T 9 |
T 10 |
T 11 |
T 12 |
Năm |
Bắc Cạn |
82 |
82 |
84 |
85 |
82 |
84 |
86 |
86 |
85 |
83 |
84 |
83 |
84 |
Bắc Giang |
77 |
82 |
84 |
85 |
82 |
83 |
83 |
85 |
82 |
80 |
78 |
78 |
82 |
Bảo Lộc |
81.3 |
77.2 |
79 |
83.3 |
87.9 |
89.5 |
90.8 |
91.3 |
90.8 |
89.5 |
86.7 |
83.8 |
85.9 |
Buôn Ma Thuột |
79.8 |
75.1 |
72.8 |
73.7 |
81.8 |
85.4 |
87.1 |
87.8 |
88.7 |
87.3 |
85.5 |
83.3 |
82.4 |
Cà Mau |
82.8 |
80.9 |
80.4 |
80.8 |
87 |
88.4 |
88.1 |
88 |
88.7 |
80.4 |
87.2 |
85 |
85.6 |
Cần thơ |
81.7 |
78.3 |
77.1 |
77.7 |
82.4 |
85 |
81.1 |
85 |
85.8 |
81.9 |
81 |
82.2 |
82.4 |
Cao Bằng |
78 |
79 |
81 |
80 |
79 |
83 |
85 |
86 |
83 |
81 |
82 |
80 |
81 |
Côn Sơn |
78.1 |
79.1 |
80 |
79.6 |
81 |
80.4 |
90.1 |
80.8 |
81.5 |
83.3 |
81.9 |
79.1 |
80.5 |
Đà Nẵng |
85.6 |
85 |
84.6 |
83.1 |
80.2 |
76.5 |
75.2 |
77.5 |
83 |
85.4 |
85.5 |
85.8 |
82.3 |
Điện Biên |
82 |
81 |
780 |
81 |
82 |
86 |
88 |
83 |
86 |
85 |
85 |
86 |
84 |
Đồng Hới |
88 |
90 |
90 |
87 |
81 |
73 |
72 |
76 |
85 |
86 |
87 |
87 |
84 |
Hà Giang |
86 |
86 |
84 |
83 |
81 |
85 |
87 |
87 |
85 |
85 |
85 |
86 |
85 |
Hà Nội |
80 |
84 |
88 |
87 |
83 |
83 |
83 |
85 |
85 |
81 |
81 |
81 |
83 |
Hà Tĩnh |
90 |
92 |
92 |
88 |
82 |
78 |
75 |
79 |
87 |
89 |
89 |
89 |
86 |
Hải Dương |
80 |
84 |
89 |
88 |
84 |
83 |
82 |
85 |
85 |
83 |
81 |
80 |
84 |
Hải Phòng |
76 |
82 |
87 |
86 |
83 |
83 |
83 |
84 |
82 |
79 |
78 |
78 |
82 |
Hiệp Hoà |
76.1 |
76.3 |
73.3 |
77.3 |
80.9 |
81.9 |
85.3 |
86.7 |
81 |
81.4 |
81.2 |
75.1 |
80.5 |
Hoà Bình |
83 |
84 |
85 |
83 |
82 |
84 |
83 |
85 |
86 |
84 |
84 |
84 |
84 |
Hoàng Sa |
81.5 |
83 |
83.3 |
83.1 |
83.4 |
81.7 |
81.4 |
81.3 |
84.4 |
84 |
82.6 |
81.6 |
83.4 |
Hồi Xuân |
85 |
85 |
83 |
85 |
83 |
86 |
86 |
87 |
88 |
88 |
88 |
87 |
86 |
Hòn Gai |
77 |
81 |
82 |
86 |
82 |
84 |
82 |
85 |
82 |
78 |
77 |
77 |
82 |
Huế |
90.5 |
90.3 |
88.6 |
84.5 |
80.1 |
76.4 |
73.6 |
77 |
84.9 |
88.2 |
88.9 |
90.3 |
81.5 |
Hưng Yên |
83 |
87 |
90 |
89 |
85 |
85 |
84 |
86 |
86 |
85 |
83 |
83 |
86 |
Lai Châu |
80 |
77 |
75 |
76 |
80 |
87 |
89 |
83 |
85 |
84 |
84 |
84 |
82 |
Lạng Sơn |
76 |
81 |
84 |
82 |
80 |
83 |
84 |
84 |
83 |
79 |
79 |
78 |
81 |
Lào Cai |
85 |
85 |
83 |
83 |
81 |
85 |
86 |
86 |
86 |
86 |
86 |
86 |
85 |
Liên Khương |
74.4 |
71.3 |
71.4 |
76.3 |
83.2 |
85.2 |
86.1 |
86.7 |
88 |
85.7 |
80.7 |
77.2 |
80.5 |
Lộc Ninh |
72.2 |
71 |
72.2 |
75.9 |
84 |
86.2 |
86.6 |
87.8 |
88.2 |
86 |
81.8 |
77.7 |
80.8 |
Mộc Châu |
85 |
87 |
85 |
83 |
81 |
86 |
86 |
88 |
87 |
87 |
87 |
87 |
86 |
Móng Cái |
79 |
83 |
87 |
87 |
85 |
86 |
86 |
86 |
81 |
78 |
78 |
76 |
83 |
Mỹ Tho |
78.4 |
77.5 |
76.1 |
74.1 |
76.7 |
79.4 |
80.9 |
82.5 |
82.3 |
82 |
80.2 |
80 |
79.2 |
Nam Định |
84 |
87 |
91 |
89 |
84 |
81 |
82 |
84 |
85 |
82 |
83 |
84 |
85 |
Nha Trang |
78.6 |
78.9 |
80.6 |
81.2 |
80.8 |
79.3 |
78.8 |
79.3 |
82.3 |
83.9 |
83.2 |
79.5 |
80.5 |
Nho Quan |
82 |
85 |
89 |
87 |
82 |
84 |
81 |
85 |
85 |
84 |
82 |
83 |
84 |
Ninh Bình |
83 |
88 |
91 |
89 |
84 |
83 |
81 |
85 |
85 |
84 |
83 |
84 |
85 |
Phan Thiết |
75.7 |
75.6 |
76.9 |
78.5 |
81.5 |
82.1 |
84.4 |
84.1 |
85.2 |
81.5 |
81.1 |
78.4 |
80.7 |
Phủ Liễn |
83 |
88 |
91 |
90 |
87 |
86 |
86 |
88 |
85 |
80 |
79 |
81 |
85 |
Phú Quốc |
77.4 |
78.4 |
79.2 |
81.13 |
85.4 |
86 |
87.1 |
88.6 |
88.4 |
85.9 |
82.1 |
77.9 |
83.3 |
Phước Long |
69.1 |
63.6 |
66.9 |
69.3 |
80.7 |
82.6 |
86.1 |
87.4 |
88.2 |
85.1 |
80.2 |
75.5 |
77.9 |
Pleiku |
76.3 |
73.6 |
72.3 |
75.8 |
83.5 |
90.6 |
92.1 |
92.6 |
91.4 |
86.8 |
82.7 |
79.3 |
83.1 |
Quảng Ngãi |
89.4 |
88.3 |
87.8 |
84.5 |
82.7 |
80.5 |
79.6 |
81.4 |
86.4 |
89 |
89.6 |
89.1 |
85.6 |
Quảng Trị |
90.3 |
90.8 |
89.9 |
86.3 |
81.7 |
76.3 |
73.6 |
75.5 |
85.7 |
88.6 |
89.5 |
89.8 |
81.8 |
Quy Nhơn |
82.4 |
82.4 |
83 |
83 |
84.2 |
74.2 |
70.9 |
72.1 |
78.6 |
83.7 |
81.4 |
83.3 |
79.9 |
Rạch Giá |
77.9 |
75.7 |
77.2 |
78 |
81 |
85.4 |
86 |
86 |
85.6 |
85.5 |
82.8 |
81.1 |
82.2 |
Sa Pa |
86 |
86 |
82 |
82 |
83 |
88 |
88 |
89 |
88 |
91 |
90 |
87 |
87 |
Sóc Trăng |
79.8 |
77.5 |
77.3 |
77.4 |
83.9 |
86 |
86.5 |
86.9 |
87.9 |
88.1 |
86.3 |
83.2 |
83.4 |
Sơn La |
78 |
77 |
74 |
74 |
76 |
86 |
86 |
87 |
85 |
84 |
83 |
82 |
81 |
Sơn Tây |
82 |
84 |
87 |
87 |
83 |
84 |
81 |
86 |
85 |
84 |
83 |
83 |
84 |
Sông Mã |
80 |
78 |
74 |
75 |
78 |
87 |
87 |
88 |
86 |
84 |
81 |
83 |
82 |
Tam Đảo |
86 |
93 |
92 |
92 |
87 |
89 |
89 |
88 |
85 |
81 |
84 |
87 |
88 |
Thái Bình |
84 |
88 |
91 |
90 |
85 |
84 |
82 |
86 |
87 |
85 |
84 |
85 |
86 |
Thái Nguyên |
78 |
81 |
85 |
86 |
81 |
82 |
84 |
85 |
81 |
81 |
80 |
80 |
82 |
Thanh Hoá |
84 |
88 |
90 |
88 |
85 |
82 |
82 |
85 |
86 |
84 |
83 |
83 |
85 |
TP Hồ Chí Minh |
73.8 |
71.1 |
71 |
73.7 |
80.7 |
83.7 |
84.2 |
84.5 |
86 |
85.2 |
81.7 |
77.8 |
79.5 |
Tương Dương |
82 |
82 |
81 |
80 |
78 |
82 |
81 |
84 |
87 |
86 |
87 |
84 |
83 |
Tuy Hoà |
84.4 |
84 |
83.5 |
82.1 |
79.4 |
73.4 |
73.4 |
71.3 |
81.2 |
86 |
86.6 |
85.3 |
81.1 |
Tuyên Quang |
83 |
84 |
85 |
84 |
81 |
81 |
85 |
86 |
87 |
81 |
85 |
84 |
84 |
Việt Trì |
82 |
85 |
87 |
87 |
82 |
83 |
83 |
85 |
84 |
83 |
82 |
82 |
84 |
Vinh |
89 |
91 |
91 |
88 |
82 |
76 |
74 |
80 |
87 |
86 |
88 |
88 |
85 |
Vĩnh Long |
78.2 |
75.1 |
75.3 |
76 |
82.2 |
79.8 |
81.1 |
83.6 |
83.1 |
82.7 |
81 |
78.9 |
79.8 |
Vĩnh Yên |
78 |
82 |
81 |
84 |
79 |
81 |
81 |
83 |
82 |
80 |
80 |
79 |
80 |
Vũng Tàu |
81.6 |
81.7 |
82 |
81.1 |
84.5 |
87.5 |
88.7 |
89.1 |
89.7 |
88.3 |
85.2 |
83.1 |
85.2 |
Yên Bái |
88 |
89 |
91 |
90 |
85 |
87 |
87 |
87 |
86 |
86 |
86 |
87 |
87 |
Yên Định |
83 |
86 |
89 |
89 |
84 |
85 |
83 |
86 |
88 |
85 |
83 |
83 |
85 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TỨ HẢI - Với nhiều năm trong nghành cung ứng hạt hút ẩm tại Việt Nam hiện tại chúng tôi cung cấp nhiều loại sản phẩm như Túi hút ẩm, Bôt hút ẩm, Giấy hút ẩm,...